Bảng Giá Dịch Vụ
1. CƯỚC PHÍ VẬN CHUYỂN
Thời gian nhận hàng tùy thuộc vào gói cước mà khách hàng chọn.
GHI CHÚ:
Nội thành: Các quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú.
Ngoại thành 1: Các quận 9, 12, Thủ Đức, Bình Tân.
Ngoại thành 2: Huyện Bình Chánh, Hóc Môn, Nhà Bè, Củ Chi, Cần Giờ.
Chi tiết các gói dịch vụ | Khối lượng | Nội thành | Ngoại thành | Ngoại thành 2 | |
Tiết kiệm | Hàng hóa được giao trong 1-2 ngày(Nhận hàng trong 1-2 ngày) | 4kg | 10,000đ | 20,000đ | 30,000đ |
Qua ngày | Giao hàng trong ngày tiếp theo(Nhận hàng trong ngày) | 4kg | 15,000đ | 25,000đ | 35,000đ |
Giao nhanh | Nhận hàng trước 12h, được giao trong ngày.(Hàng nhận sau 12h, giao trước 12h ngày tiếp theo) | Hồ sơ | 14,000đ | 30,000đ | 49.000 (CHỈ CÓ TẠI PROSHIP) |
4kg | 19,000đ | ||||
4kg (không thu hộ, không đồng kiểm, không báo phát) |
17,000đ | ||||
Siêu tốc | Giao hàng trong vòng 1h-3h(Thời gian nhận hàng từ 8h-15h) | 4kg | 29,000đ | call | call |
Ban đêm | Giao hàng trong vòng 1h-3h(Thời gian nhận hàng đến 18h) | 4kg | 40,000đ | call | call |
Mỗi 0.5kg tiếp theo | 2,000đ | 2,500đ | 3,000đ |
Lưu ý:
– Quý khách hẹn giờ chính xác nhận hàng thì cộng thêm 10.000đ/đơn.
– Bảng giá trên áp dụng cho hàng gửi có khối lượng từ 4kg trở xuống. Kích thước gói hàng < 50cm, tổng các chiều không quá 90cm
– Những đơn hàng cồng kềnh thì sẽ được quy đổi như sau:
+ Khối lượng quy đổi (kg) = [dài (cm) * rộng (cm) * cao (cm)] /6000
+ Bảng giá được áp dụng với mức khối lượng tương ứng được làm tròn lên gần nhất.
Leave a Reply